XEM GIÁ THÉP XÂY DỰNG 2018

GIÁ LUÔN ĐƯỢC CẬP NHẬT 2 LẦN TRONG NGÀY

Bảng Tra Quy Cách Kích Thước Thép Tấm Theo Khổ

by 36447 lượt xem

Bài Viết Khác

Dầm chữ I là một trong những loại thép hình phổ biến nhất trong xây dựng. Tuy nhiên cũng có một loại dầm chữ I được làm từ nhôm và gỗ....

Giữa nhà thép tiền chế và nhà thép thông thường thì tòa nhà nào được ưa chuộng hơn? Để lý giải được điều đó chúng ta hãy cùng so sánh...

Nếu bạn đang có ý định xây nhà cấp 4, trong bài viết này, chúng tôi xin chia sẻ chi tiết về cách tính vật liệu xây nhà cấp 4 cho từng vật...

Giữa thép cán nóng và thép cán nguội nên chọn loại nào tốt hơn cho công trình xây dựng của mình? Nếu bạn cũng đang xem xét vấn đề này,...

Thép là loại vật liệu xây dựng khá linh hoạt. Điều này đã khiến cho nó trở thành sự cần thiết trong những công trình xây dựng. Nhưng không...

Cùng xem bảng tra quy cách, kích thước thép tấm mạ kẽm, xem kích thước các khổ của thép tấm, công thức tính trọng lượng riêng theo độ dày của từng khổ thép tấm nhé.

 

Cách tính trọng lượng thép tấm

- Cách tính trọng lượng thép tấm khá đơn giản, có công thức tính chính xác, bạn có thể tự tính theo công thức ngay dưới đây hoặc dùng bảng tra đã được tính sẵn.

 
 

Công thức tính trọng lượng thép tấm

- Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản bằng công thức (nếu bạn muốn tự tính thì phải thuộc và ghi nhớ nó). Công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép tấm cụ thể như sau: xem thêm : giá thép tổng hợp

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Trong đó,

  • M: Trọng lương thép tấm (Kg)
  • T: độ dày của tấm thép (đơn vị mm).
  • R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm.
  • D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).

 

Sau đây là ví dụ minh họa để quý khách có thể dễ hình dung thực tế :

Muốn tính trọng lượng của thép tấm SS400, dày 3 mm, rộng 1,500 mm, chiều dài 6,000 mm, ta áp dụng công thức:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Ta có dữ liệu: T = 3 mm = 0,3 cm; R = 1,500 mm = 150 cm, D = 6,000 mm = 600 cm

M = 0,3*150*600*7,85 = 211,950 g = 221,95 kg. xem thêm : so sánh thép đen và mạ kẽm

 

Quy cách thép tấm mạ kẽm dựa trên những thông số, tiêu chuẩn nào?

Để đánh giá chất lượng thép mạ kẽm cần dựa trên những thông số, tiêu chuẩn sau đây. Do vậy, bạn nhất định phải ghi nhớ và yêu cầu đơn vị cung cấp công bố đầy đủ thông tin cần thiết. Cụ thể như sau:

 

Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm thông dụng

  • T: độ dày
  • R: khổ rộng
  • D: chiều dài

Bảng tra trọng lượng thép tấm dày 10mm, 11mm, 14mm

 

Bảng tra trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm, 25mm

 

Bảng trọng lượng thép tấm độ dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 mm


Quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm cường độ cao

  • T: độ dày
  • R: khổ rộng
  • D: chiều dài


Quy cách, bảng tra trọng lượng thép tấm gân chống trượt


Bảng tra trọng lượng thép tấm trơn SS400 – TQ
 


Quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm Nga Mạc Chìm

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm thép lá

Về VINSTEEL

Tự hào là đại lý cấp 1 của các nhà máy sản xuất thép xây dựng nổi tiếng như : Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ, Việt Úc, Miền Nam, Pomina, Posco. VINSTEEL đã đi tiên phong trong lĩnh vực cung ứng thép xây dựng cho nhiều công trình tại miền nam. Giao hàng toàn quốc đến tận chân công trình. CÔNG TY TNHH TM DV VINSTEEL - 0898 358 999 Mr Chung

4.17

Good
4.17 out of 5

Bài Viết Liên Quan

Cộng Đồng Chia Sẻ Kinh Nghiệm Xây Nhà